Loại văn bản
|
Bộ mẫu Đăng ký kinh doanh
|
Mục đích sử dụng
|
Đặc thù
|
Ngôn ngữ sử dụng
|
Tiếng Việt
|
Chủ thể
|
Bất kỳ
|
Số lượng trang
|
39
|
Thuộc tính
|
Form mẫu chung
|
Sealaw đánh giá
|
Mẫu biểu cơ quan nhà nước phát hành, hướng dẫn
|
Ngày cập nhật
|
1/4/2016 9:56:10 AM
|
Loại tệp tin
|
|
Phí
|
1 VNĐ
|
Lượt tài về
|
2
|
|
|
Giới thiệu văn bản:
Biểu mẫu áp dụng từ 2016.
Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư:
1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
2. Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
3. Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư)
4. Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư)
5. Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành (Điểm a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
6. Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (áp dụng đối với trường hợp dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư - Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
7. Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư- (Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
8. Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
9. Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1Điều 46 Luật đầu tư)
10. Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư)
11. Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư)
12. Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
13. Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Khoản 1 Điều 23, Khoản 5 Điều 71 Luật đầu tư và Khoản 2 Điều 45 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
1. Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBNDcấp tỉnh/Ban Quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT (Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp GCNĐKĐT mới- Điều 36, Điều 39 Luật đầu tư)
3. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Áp dụng đối với trường hợp dự án điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… theo điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
5. Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Điều 42 Luật đầu tư, Điều 27 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
6. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
7. Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản 4 Điều 46 Luật đầu tư)
8. Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật đầu tư và Điểm c Khoản 2 Điều 41 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
9. Thông báo việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (điểm b khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư)
Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư
1. Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư
2. Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư
3. Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư
Biểu mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
1. Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh (Quý I và Quý III).
2. Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài 6 tháng của UBND cấp tỉnh.
3. Báo cáo tổng hợp tình hình đầu tư nước ngoài năm của UBND cấp tỉnh.
4. Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh.
5. Báo cáo tình hình giãn tiến độ, tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN của UBND cấp tỉnh đến quý....
6. Báo cáo 6 tháng về danh mục các dự án đầu tư nước ngoài đang tìm hiểu cơ hội đầu tư
7. Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương.
8. Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương.
9. Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm dừng, giãn tiến độ, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN
10. Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
11. Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp ĐTNN.
12. Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình sản xuất kinh doanh và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
13. Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình cấp phép cho lao động nước ngoài của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
14. Báo cáo năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
15. Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình ký kết và thực hiện các hợp đồng chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
Ghi chú: File mẫu có thể là định dạng JPG hoặc PDF (không sửa xoá trực tiếp
được) và được nén bằng RAR. Quí khách dùng phần mềm giải nén khi sử dụng (xem chuyên mục Hướng dẫn - Đăng ký & sử dụng mẫu tại web).
Nếu quí khách có nhu cầu file định dạng Word hoặc file đã được sửa hoàn chỉnh, vui lòng liên hệ trực tiếp qua e-mail/ điện thoại hoặc sử dụng chức năng web “Yêu cầu dịch vụ”.
Lưu ý: Một số máy tính cài đặt trình duyệt web không đầy đủ (hoặc cài phần mềm hỗ trợ load nhanh) xung đột với Window nên có thể gây lỗi khi load mẫu văn bản trên web này. Nếu download không thành công, vui lòng nhắn (SMS) Email đăng nhập tài khoản trên web tracuuvanban.vn tới số máy 0902278899, chúng tôi sẽ hỗ trợ kiểm tra và gửi mẫu trực tiếp qua email. |